Sữa Neocate Gold Úc 400g Dành Cho Bé Dị ứng đạm bò và bất dung nạp lactose
Có nguồn gốc từ axit amin
Có chứa triglyceride chuỗi trung bình (MCT)
Không chứa sữa và protein đậu nành
Giàu Omega 3 và Omega 6 hỗ trợ phát triển não bộ và mắt khoẻ mạnh.
Men probiotic chất sơ hòa tan Fos và Gos
Một loại sữa bột cho trẻ sơ sinh có thành phần dinh dưỡng đầy đủ, có nguồn gốc từ axit amin, dùng cho chế độ ăn uống đặc biệt, có chứa triglyceride chuỗi trung bình (MCT). Có bán theo toa, được PHARMAC tài trợ toàn bộ.
Hàng mua trực tiếp từ Úc gửi về không qua bất kỳ trung gian nào.
1. Mô tả sản phẩm
▸ Thương hiệu: Aptamil
▸ Xuất xứ: Nhập khẩu Úc (Australia)
▸ Quy cách đóng gói: Hộp 400 Gram
▸ Trọng lượng: 400 Gram
▸ Trọng lượng: Mỗi muỗng gạt ngang (4,6g)
▸ Đối tượng sử dụng: Trẻ từ sơ sinh
Khác với Sữa Neocate syneo thì Gold chứa MCT cao giúp hấp thu chất béo tối đa trong sữa k men probiotic chất sơ hòa tan Fos và Gos yếu tố này giúp cho các bé có phẩu thuật ruột ngắn bị dị ứng đạm bò vẫn dùng được Thêm 1 dòng sữa siêu an toàn, lành tính cho bé dị ứng đạm bò khi hội tụ đầy đủ các điểm sáng vượt trội.
✅ Không chứa bắp.
✅ Không chứa đậu nành.
✅ Giàu Omega 3 và Omega 6 hỗ trợ phát triển não bộ và mắt khoẻ mạnh.
✅ An toàn, lành tính.
Sữa bột #Neocate_Gold được thiết kế đặc biệt để quản lý chế độ ăn uống cho trẻ sơ sinh bị dị ứng sữa bò (CMA), dị ứng thực phẩm (MFA) và các tình trạng GI và dị ứng liên quan, bao gồm hội chứng viêm ruột do protein thực phẩm (FPIES), viêm thực quản bạch cầu ái toan (Eo) và trào ngược dạ dày thực quản (GER).
2. Công dụng của sữa neocate Gold úc 400g
Dùng để quản lý chế độ ăn cho trẻ sơ sinh từ khi mới sinh (0 tháng tuổi trở lên) bị dị ứng sữa bò, dị ứng nhiều loại protein thực phẩm, viêm thực quản tăng bạch cầu ái toan và các chỉ định khác cần dùng sữa công thức có chứa axit amin.
3. Thành phần của sữa Neocate Gold úc 400g
Xi-rô glucose khô, Dầu thực vật tinh luyện (Triglyceride chuỗi trung bình (Dầu hạt cọ và/hoặc dầu dừa), Dầu hướng dương giàu oleic, Dầu hướng dương, Dầu hạt cải), L-Arginine L – Aspartate, L-Leucine, L-Lysine Acetate, L-Glutamine, L-Proline, Chất nhũ hóa (E472c), L-Valine, Glycine, L-Isoleucine, Dipotassium Phosphate, L-Threonine, L-Phenylalanine, L Tyrosine, L-Serine, Calcium Phosphate Dibasic, L-Histidine, L-Alanine, Natri Clorua, Tripotassium Citrate, Tricalcium Phosphate, L-Cystine, Magie Clorua, L-Tryptophan, Canxi cacbonat, Tricalcium Citrate, Canxi Glycerophosphate, Choline Bitartrate, L-methionine, Dầu thực vật đơn bào giàu axit arachidonic, Magie LAspartate, Dầu thực vật đơn bào có hàm lượng axit
docosahexaenoic cao, , M- Inositol, L-Ascorbic Acid, Taurine, Sắt (II) Sulfat, Kẽm (II) Sulfat, L-carnitine, Muối disodium Uridine 5'monophospate, Cytidine 5' monophosphate, Nicotinamide, Inosine, 5' monophosphate, Muối disodium, Adenosine 5' monophosphate, Calcium D- Pantothenate, Guanosine 5' – monophosphate Muối disodium, Chất chống oxy hóa (E304i, E306, E307), DL-alpha Tocopheryl Acetate, Đồng Sulfat, Thiamine hydrochloride, Pyridoxine Hydrochloride, Mangan Sulfat, Riboflavin, Vitamin A Acetate, Kali Iodide, Axit folic, Chomium Chloride, Vitamin K1 , Natri Selenite, Natri Molybdate, D-Biotin, Vitamin D3 , Cyanocobalamin. Các nucleotide : Cytidine – 5′ monophosphate, uridine – 5′ monophosphate, adenosine – 5′ monophosphate, inosine – 5′ monophosphate, guanosine – 5′ monophosphate.
Thông tin dinh dưỡng
Nội dung trung bình | Mỗi 100g | Mỗi 100ml* |
---|---|---|
THÔNG TIN DINH DƯỠNG | ||
Năng lượng | 2020 kJ | 279kJ |
483kcal | 67kcal | |
Protein tương đương | 13,5g | 1,9g |
11%E | ||
Carbohydrate | 52g | 7,2g |
43%E | ||
Đường | 4,6g | 0,63g |
như Lactose | 0g | 0g |
Tổng lượng chất béo | 24,5g | 3,4g |
46%E | ||
Bão hòa | 10,3g | 1,4g |
trong đó MCT | 7,7g | 1,1g |
Chất không bão hòa đơn | 8,2g | 1,1g |
Chất không bão hòa đa | 4,8g | 0,66g |
trong đó LA | 3565mg | 492mg |
trong đó ALA | 357mg | 49,2mg |
trong đó DHA | 81,6mg | 11,3mg |
trong đó AA | 81,6mg | 11,3mg |
Tỷ lệ ω6:ω3 | 9:1 | |
Chất xơ | 0 | 0 |
KHOÁNG CHẤT | ||
Natri | 189mg | 26,1mg |
8,2 mmol | 1,1 mmol | |
Kali | 525mg | 72,5mg |
13,4 mmol | 1,8 mmol | |
canxi | 561mg | 77,4mg |
Phốt pho | 397mg | 54,8mg |
Magiê | 51mg | 7mg |
Clorua | 386mg | 53,3mg |
Tỷ lệ Ca:P | 1,4:1 | |
VITAMIN | ||
Vitamin A | 406 μg-RE | 56 μg-RE |
Vitamin D | 8,8 μg | 1,2 μg |
Vitamin E | 4,6 mg-α-TE | 0,63 mg-α-TE |
Vitamin K | 42,5 μg | 5,9 μg |
Vitamin C | 51,6mg | 7,1mg |
Thiamin | 0,54mg | 0,07mg |
Riboflavin | 0,54mg | 0,07mg |
Niacin | 10,2 mg ĐB | 1,4 mg ĐB |
Vitamin B6 | 0,54mg | 0,07mg |
Axit folic | 107mg | 14,7 μg |
Vitamin B12 | 1,3 μg | 0,18 μg |
Biotin | 19mg | 2,6 μg |
Axit Pantothenic | 2,9mg | 0,4mg |
NGUYÊN TỐ DẤU VẾT | ||
Sắt | 7,3mg | 1,0mg |
Kẽm | 5,3mg | 0,73mg |
mangan | 200 μg | 27,6 μg |
Đồng | 410mg | 56,6 μg |
Iốt | 100 μg | 13,8 μg |
Molipden | 11,3 μg | 1,6 μg |
Selen | 14,5 μg | 2,0 μg |
Crom | 10,6 μg | 1,5 μg |
NGƯỜI KHÁC | ||
Cholin | 95,4mg | 13,2mg |
Inositol | 108mg | 14,9mg |
Nucleotide | 23,32mg | 3,22mg |
Độ thẩm thấu | 340 mOsmol/kgH₂O | |
*Ở nồng độ khuyến nghị là 13,8% w/v Viết tắt: MCT – Triglyceride chuỗi trung bình LA – Axit linoleic ALA – Axit alpha linoleic DHA – Axit docosahexaenoic AA – Axit arachidonic |
4. Hướng dẫn sử dụng
Để đảm bảo rằng trẻ nhận được các dưỡng chất cần thiết, các mẹ hãy làm theo hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất để pha sữa chính xác nhé!
Cách pha sữa:
- Bước 1: Vệ sinh sạch sẽ tay và dụng cụ pha sữa
- Bước 2: Sử dụng thìa có sẵn trong hộp để lấy bột sữa và gạt ngang.
- Bước 3: Cho khoảng 4 thìa bột sữa vào 120ml nước. Nếu muốn uống một lượng nhỏ thì các mẹ có thể pha 01 thìa bột sữa cho 30ml nước.
- Bước 4: Lắc nhẹ bình sữa hoặc khuấy để hòa tan bột vào nước
- Bước 5: Kiểm tra nhiệt độ trước khi cho trẻ uống
Hướng dẫn cho ăn
Độ tuổi của em bé xấp xỉ | Cân nặng của bé (kg) | Cân bằng muỗng bột* | Nước đun sôi để nguội (ml) | Nguồn cấp trong vòng 24 giờ |
---|---|---|---|---|
Sinh ra | 3,5 | 3 | 90 | 6 |
3 tháng | 6 | 4 | 120 | 6 |
4 tháng | 7,5 | 6 | 180 | 5 |
7 tháng | 8,5 | 7 | 210 | 5 |
10 tháng | 9,5 | 8 | 240 | 5 |
5. Các lưu ý khi sử dụng sản phẩm sữa
- Không nên dùng nước sạch trong tủ lạnh để pha sữa, vì nước trong tủ lạnh có thể chứa các vi khuẩn.
- Không nên bổ sung thêm bất kỳ dưỡng chất nào vào sữa, vì sản phẩm đã được dựa trên các nghiên cứu khoa học và đảm bảo cung cấp đầy đủ các dưỡng chất cần thiết cho trẻ.
- Nên uống sữa tối đa 3-4 lần uống 1 ngày.
- Nên sử dụng nước đun sôi để nguội khoảng 40 độ C để pha sữa.
6. Cách bảo quản:
- Bảo quản ở nơi khô ráo và thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
- Sử dụng theo ngày được in dưới đáy lon.
- Sau khi mở hãy giữ kín hộp và sử dụng hàm lượng sữa trong vòng 4 tuần.
7. Địa chỉ mua sữa Neocate Gold 400g uy tín
Bạn hoàn toàn có thể yên tâm lựa chọn mua hàng tại anmartshop vì:
- Cam kết bán hàng chính hãng, không bán hàng giả, hàng nhái, kém chất lượng.
- Cam kết đổi trả hàng 100% do bị lỗi của nhà sản xuất hoặc không đúng như trong ảnh.
- Cam kết bán đúng giá niêm yết.
- Cam kết hoàn tiền 100 % khi khách hàng phát hiện hàng giả, hàng kém chất lượng.
- Giao hàng trên toàn quốc, xem hàng tận mắt, sờ hàng tận nơi trước khi thanh toán.
- Đội ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng thân thiện, nhiệt tình, thấu hiểu khách hàng.
- Sử dụng phương thức mua hàng trực tuyến, mọi lúc mọi nơi nhanh gọn.
- Đảm bảo chính xác là hàng đi bay Air cargo.
Hotline tư vấn bán hàng miễn phí: Call, Viber, zalo
Số Bán lẻ 0869158589 hoặc bán buôn: 0967948685
Facebook.com/anmartshop.hangnhapkhau
Nhận xét đánh giá